25+ trường Đại học ở Seoul Hàn Quốc đáng học nhất. Nói đến du học Hàn Quốc thì bất kỳ ai cũng băn khoăn làm sao để chọn trường đại học tốt và phù hợp với mình. Hàn Quốc có hơn 200+ trường đại học và được phân bố ở khắp các tỉnh và thành phố. Và khi nhắc đến việc chọn trường thì không thể không cân nhắc đến các trường đại học ở Seoul Hàn Quốc.
DU HỌC HÀN QUỐC Ở SEOUL CÓ ƯU NHƯỢC ĐIỂM GÌ?
Ưu điểm
- Seoul tập trung rất nhiều trường Đại học, Cao đẳng khác nhau. Hầu hết các trường đại học top đầu tại Hàn Quốc đều nằm ở đây nên DHS có thể dễ dàng lựa chọn được trường tốt.
- Giọng nói ở Seoul gần như là giọng chuẩn phổ thông nên DHS dễ dàng nghe được và phát âm chuẩn.
- Môi trường học tập vô cùng năng động và có nhiều hoạt động vui chơi giải trí. Đây là một môi trường lý tưởng cho các bạn trẻ trải nghiệm và khám phá Hàn Quốc.
- Giao thông hạ tầng phát triển, thuận tiện cho việc di chuyển đi đến các khu vực khác. Những phương tiện giao thông công cộng được sử dụng như tàu điện ngầm, tàu cao tốc, bus… Hai sân bay lớn nhất Hàn Quốc là Incheon và Gimpo cũng nằm sát Seoul.
- Là nơi đặt trụ sở chính của các tập đoàn lớn như: Samsung, Hyundai, Lotte, LG, SK… Những bạn có năng lực giỏi sẽ có cơ hội thực tập, làm việc trong các tập đoàn này
- Ngành dịch vụ ở Seoul vô cùng phát triển. Do đó có nhiều công việc làm thêm với mức lương tương đối cao cho các bạn du học sinh.
Nhược điểm
- Yêu cầu đầu vào của các trường Đại học hàng đầu khá cao. Song song với đó là chất lượng đào tạo giảng dạy được đánh giá tốt. Tùy vào hồ sơ của từng bạn mà lựa chọn trường sao cho phù hợp.
- Học phí và sinh hoạt phí ở Seoul tương đối đắt đỏ hơn so với các khu vực khác.
- Mức đô cạnh tranh việc làm cao vì lượng dân số và sinh viên tương đối nhiều, đòi hỏi khả năng tiếng Hàn và tiếng Anh tốt hơn.
- Với lưu lượng ô tô khổng lồ lên đến vài triệu chiếc, tình trạng tắc đường ở Seoul khá nghiêm trọng kèm theo hiện trạng ô nhiễm hay bụi mịn diễn ra thường xuyên.
ĐIỀU KIỆN DU HỌC CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở SEOUL HÀN QUỐC?
Việc chọn trường phù hợp với bản thân là một điều cực kỳ quan trọng. Chúng ta phải xét đến nhiều khía cạnh như tài chính, năng lực học tập, sức khỏe… Xét tổng thể, điều kiện du học Hàn Quốc gồm những yếu tố như sau:
- Bắt buộc tốt nghiệp THPT.
- Điểm trung bình học bạ 3 năm THPT ≥ 6.0
- Số buổi học nghỉ của 3 năm cấp 3 không nên quá 15 buổi
- Có đủ sức khỏe để du học tại Hàn Quốc
- Không mắc bệnh Lao phổi trước khi xin visa có thời hạn 3 tháng
- Thu nhập tổng của bố mẹ nên ≥ 1.000$/ tháng
- Đối với học tiếng D4-1: Sổ ngân hàng tối thiểu 10.000$ (gửi trước 6 tháng, kỳ hạn tối thiểu 1 năm).
- Đối với học chuyên ngành Đại học D2-2 hoặc Thạc sĩ D2-3: Sổ ngân hàng tối thiểu 20.000$ (trước 3 tháng).
Tuy nhiên, vẫn còn phải phụ thuộc vào hồ sơ của riêng từng bạn. Và như đã nói ở trên, các trường Đại học ở Seoul có điều kiện đầu vào khá cao. Để đảm bảo tỷ lệ đậu vào trường, tốt nhất bạn nên đáp ứng các yêu cầu sau:
- Điểm trung bình (GPA) ≥ 7.0 (Đối với những trường TOP 1% thì nên ≥ 7.5)
- Mức thu nhập của bố mẹ nên từ 40 triệu/ 1 tháng trở lên
NHỮNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở SEOUL HÀN QUỐC ĐÁNG THEO HỌC NHẤT
Dưới đây là danh sách 25+ Trường đại học ở Seoul Hàn Quốc đáng học nhất cho bất kỳ ai có ý định theo học tại Seoul. Những ai còn đang phân vân hay chưa xác định được nên học trường nào thì hãy liên hệ với Hvc để được hỗ trợ nhé.
Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc
![]()
Tên tiếng Hàn: 서울대학교 Tên tiếng Anh: Seoul National University Năm thành lập: 1900 Học phí tiếng Hàn: 6,320,000 – 6,920,000 KRW/ năm Ký túc xá: 850,000 – 1,000,000 KRW/ kỳ Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc Website: https://www.snu.ac.kr/ Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc |
Trường Đại học Korea Hàn Quốc
![]()
Tên tiếng Hàn: 고려대학교 Tên tiếng Anh: Korea University Năm thành lập: 1905 Học phí tiếng Hàn: 7,000,000 KRW/ năm Ký túc xá: 1,200,000 KRW/ kỳ Địa chỉ: 145 Anam Ro, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc Website: https://www.korea.ac.kr/ Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Korea Hàn Quốc |
Trường Đại học Yonsei Hàn Quốc
![]() Tên tiếng Hàn: 연세대학교 Tên tiếng Anh: Yonsei University Năm thành lập: 1885 Học phí tiếng Hàn: 7,080,000 KRW/ năm Ký túc xá: 2,642,000 KRW/ kỳ Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc Website: https://yonsei.ac.kr/ Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Yonsei Hàn Quốc |
Trường Đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc
![]() Tên tiếng Hàn: 성균관대학교 Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University Năm thành lập: 1398 Học phí tiếng Hàn: 1.700,000 KRW/ kỳ (Seoul) và 1.400,000 KRW/ kỳ (Suwon) Ký túc xá: 350,000 KRW/ tháng Seoul Campus: 25-2 Sungkyunkwan-ro, Myeongnyun 3(sam)ga, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc Suwon Campus: 2066, Seobu-ro, Jangan-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Website: https://www.skku.edu/ Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc |
Trường Đại học Kyunghee Hàn Quốc
![]() Tên tiếng Hàn: 경희대학교 Tên tiếng Anh: Kyung Hee University Năm thành lập: 1949 Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 KRW/ năm Ký túc xá: 1,370,000 KRW/ kỳ Seoul Campus: 26, Kyunghee-daero, Dongdaemun-gu, Seoul International Campus: 1732, Deokyeong-daero, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do Gwangneung Campus: 195, Gwangneung Arboretum-ro, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do Website: http://www.kyunghee.edu/ Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Kyung Hee Hàn Quốc |
Trường Đại học Sejong Hàn Quốc
![]() Tên tiếng Anh: Sejong University Năm thành lập: 1940 Học phí tiếng Hàn: 6,600,000 KRW/ năm Ký túc xá: 1,384,000 KRW/ kỳ Địa chỉ: 209, Neungdong-ro, Gwangjin- gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: http://sejong.ac.kr/ » Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Sejong Hàn Quốc |
Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc
![]() Tên tiếng Hàn: 한양대학교 Tên tiếng Anh: Hanyang University Năm thành lập: 1939 Học phí tiếng Hàn: 6,920,000 KRW/ năm Ký túc xá: 1,685,000 KRW/ 6 tháng Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul ERICA Campus: 55, Hanyangdaehak-ro, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Website: http://www.hanyang.ac.kr Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc |
Trường Đại học ChungAng Hàn Quốc
![]() Tên tiếng Hàn: 중앙대학교 Tên tiếng Anh: Chung-Ang University Năm thành lập: 1918 Học phí tiếng Hàn: 6,800,000 KRW/ năm Ký túc xá: 900,000 KRW/ 3 tháng Seoul Campus: 84, Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul Anseong Campus: 4726, Seodong-daero, Daedeok-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do Website: https://www.cau.ac.kr/ Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học ChungAng Hàn Quốc |
Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc
![]() Tên tiếng Anh: Konkuk University Năm thành lập: 1946 Học phí tiếng Hàn: 7,200,000 KRW/ năm Ký túc xá: 2,585,000 KRW/ 6 tháng Seoul Campus: 120 Neungdong-ro, Jayang 1(il)-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc Global Campus: 268, Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Website: http://www.konkuk.ac.kr Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc |
Trường Đại học Kookmin Hàn Quốc
![]() Tên tiếng Anh: Kookmin University Năm thành lập:àn: 6,200,000 KRW/ năm Ký túc xá: 567,000 KRW/ kỳ Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc Website: https://www.kookmin.ac.kr/ Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Kookmin Hàn Quốc |
Trường Đại học Sogang Hàn Quốc
![]() Tên tiếng Anh: Sogang University Năm thành lập: 1960 Học phí tiếng Hàn: 7,160,000 KRW/ năm Ký túc xá: ~270,000 KRW/ tháng Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Sinsu-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc Website: https://www.sogang.ac.kr/ Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Sogang Hàn Quốc |
Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc
![]() Tên tiếng Anh: Ewha Womans University Năm thành lập: 1945 Học phí tiếng Hàn: 6,880,000 KRW/ năm Ký túc xá: 1,340,000 KRW/ kỳ Địa chỉ: 52 Ewhayeodae-gil, Daehyeon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc Website: https://www.ewha.ac.kr Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc |
Trường Đại học Hankuk Hàn Quốc
![]() Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies Năm thành lập: 1954 Học phí tiếng Hàn: 6,520,000 KRW/ năm Ký túc xá: 640,000 – 1,300,000 KRW/ 6 tháng Seoul Campus: 107 Imun-ro, Imun-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc Global Campus: 81, Oe-daero, Mohyeon-eup, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do Website: http://www.hufs.ac.kr Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Ngoại ngữ Hankuk Hàn Quốc |
Trường Đại học Dongguk Hàn Quốc
![]() Tên tiếng Anh: Dongguk University Năm thành lập: 1906 Học phí tiếng Hàn: 6,680,000 KRW/ năm Ký túc xá: 832,000 KRW/ kỳ Seoul Campus: 30, Pildong-ro 1-gil, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc Bio Media Campus: 32, Dongguk-ro, Ilsandong-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Website: www.dongguk.edu Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Dongguk Hàn Quốc |
Trường Đại học Soongsil Hàn Quốc
![]()
Tên tiếng Anh: Soongsil University Năm thành lập: 1897 Học phí tiếng Hàn: 5,800,000 KRW/ năm Ký túc xá: 432,200 – 957,200 KRW/ 3 tháng Địa chỉ: 369 Sang-doro, Sangdo-dong, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc Website: http://www.ssu.ac.kr Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Soongsil Hàn Quốc |
Trường Đại học Myongji Hàn Quốc
![]() Tên tiếng Anh: Myongji University Năm thành lập: 1948 Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm Ký túc xá: ~1.039.000 KRW/ kỳ Campus Nhân văn: 34, Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc Campus Tự nhiên: 116, Myeongji-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Website: www.mju.ac.kr Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Myongji Hàn Quốc |
Trường Đại học Hongik Hàn Quốc
![]()
Tên tiếng Anh: Hongik University Năm thành lập: 1946 Học phí tiếng Hàn: 6,600,000 KRW/ năm Ký túc xá: 250,000 KRW/ tháng Địa chỉ: 94, Wausan-ro, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc Website: https://www.hongik.ac.kr Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Hongik Hàn Quốc |
Trường Đại học Hansung Hàn Quốc
![]()
Tên tiếng Anh: Hansung University Năm thành lập: 1972 Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm Ký túc xá: 200,000 KRW/ tháng Địa chỉ: 116 Samseongyo-ro 16-gil, Samseon-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc Website: www.hansung.ac.kr Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Hansung Hàn Quốc |
Trường Đại học Seoul Sirip Hàn Quốc
Tên tiếng Hàn: 서울시립대학교
Loại hình: Công lập Năm thành lập: 1918 Số lượng sinh viên: ~20,000 Học phí học tiếng Hàn: 5,400,000 KRW/1 năm Địa chỉ: 163 Jeonnong-dong, Dongdaemun-gu, Seoul Website: https://www.uos.ac.kr/ |
Trường Đại học nữ Sungshin Hàn Quốc
![]()
Tên tiếng Anh: Sungshin Women’s University Năm thành lập: 1936 Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm Ký túc xá: 250,000 KRW/ tháng Donamsujeong Campus: 2, Bomun-ro 34da-gil, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc Mia Unjeong Green Campus: 55, Dobong-ro 76ga-gil, Gangbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc Website: http://www.sungshin.ac.kr Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học nữ Sungshin Hàn Quốc |
Trường Đại học Sahmyook Hàn Quốc
![]()
Tên tiếng Anh: Sahmyook University Năm thành lập: 1906 Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 KRW/ năm Ký túc xá: 1,820,000 KRW/ 6 tháng Địa chỉ: 815, Hwarang-ro, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc Website: www.syu.ac.kr Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Sahmyook Hàn Quốc |
Trường Đại học nữ Duksung Hàn Quốc
Tên tiếng Hàn: 덕성여자대학교
Tên tiếng Anh: Duksung Women’s University Loại hình: Tư thục Năm thành lập: 1920 Số lượng sinh viên: ~10,000 Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm Địa chỉ: 33, Samyang-ro, Dobong-gu, Seoul, Hàn Quốc Website: http://www.duksung.ac.kr |
Trường Đại học Catholic Hàn Quốc
![]() Tên tiếng Anh: Catholic University of Korea Năm thành lập: 1855 Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm Ký túc xá: 300.000 KRW/ tháng Songsim Global Campus: 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do (Dành cho sinh viên quốc tế) Songeui Medical Campus: 222 Banpo-daero, Seocho-gu, Seoul (Dành cho sinh viên Khoa Y Khoa) Songsin Theological Campus: 296-12 Changgyeonggung-ro, Jongno-gu, Seoul (Dành cho sinh viên Khoa Thần học) Website: http://www.catholic.ac.kr Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Catholic Hàn Quốc |
Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc
![]()
Tên tiếng Anh: Kwangwoon University Năm thành lập: 1934 Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm Ký túc xá: 1,500,000 KRW/ kỳ Địa chỉ: 20 Gwangun-ro, Wolgye 1(il)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc Website: https://www.kw.ac.kr/ Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc |
Trường Đại học Seokyeong Hàn Quốc
![]() Tên tiếng Anh: Seokyeong University Năm thành lập: 1947 Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm Ký túc xá: 200,000 KRW/ tháng Địa chỉ: 124 Seogyeong-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc Website: https://www.skuniv.ac.kr/ Xem thông tin chi tiết: Trường Đại học Seokyeong Hàn Quốc |
Trên đây là những thông tin về 25 trường đại học đáng học nhất ở SEOUL mà Du học HVC muốn gửi đến các bạn. Hiện tại, chúng mình vẫn đang tuyển sinh học viên du học tại ngôi trường danh giá này. Hãy theo dõi các thông tin học tập của 25 trường đại học đáng học nhất ở SEOUL trên website Du học HVC để hiện thực hóa giấc mơ du học của mình nhé. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở HÀN QUỐC hay du học Hàn Quốc, đừng ngần ngại liên hệ ngay với HVC. Đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, thân thiện và giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn!
Fanpage: Du Học Hàn Quốc HVC
TikTok: Du Học Hàn Quốc HVC